F60 Alox trắng/99,3% nhôm oxit nung chảy màu trắng 60#

$900.00 /MT

Nhôm oxit trắng nung chảy bằng điện trong lò hồ quang với nhôm oxit đã qua xử lý chất lượng cao làm nguyên liệu thô. Nó có độ cứng cao hơn và độ dẻo dai thấp hơn một chút so với nhôm oxit nâu nung chảy. Nó cũng được đặc trưng bởi độ tinh khiết cao, khả năng tự mài, cắt tốt hơn, tỏa nhiệt ít hơn, hiệu quả cao hơn.
Nhôm oxit trắng nung chảy trở thành sự lựa chọn đầu tiên cho kỹ thuật phun cát, trong khi đó, nó cũng là vật liệu lý tưởng để mài mòn và làm sạch phôi, và đánh bóng.
So với nhôm oxit nâu nung chảy, nhôm oxit trắng cũng được đặc trưng bởi độ tinh khiết cao, khả năng chống axit và kiềm, độ ổn định nhiệt tốt. Đây là vật liệu chịu lửa chất lượng cao.

Thành phần hóa học điển hình
AL2O3 99,3%phút
SiO2 0,06%
Na2O 0,3%tối đa
Fe2O3 0,05%tối đa
CaO 0,04%tối đa
MgO 0,01%tối đa
K2O 0,02#tối đa
Tính chất vật lý điển hình
Độ cứng: Mohs: 9.0
Nhiệt độ dịch vụ tối đa: 1900℃
Độ nóng chảy: 2250℃
Trọng lượng riêng: 3,95g/cm3
Mật độ thể tích 3,6g/cm3
Khối lượng riêng (LPD): 1,75-1,95g/cm3
Màu sắc: Trắng
Hình dạng hạt: góc cạnh
Kích thước sẵn có:
F8# F10# F12# F14# F16# F20# F22# F24# F30# F36# F46# F54# F60# F70# F80# F90# F100# F120# F150# F180# F220#

 

Cát 1 2 3 3 và 4 5 Câu 5(≤)
W1
(xung quanh)
Câu hỏi 1 W2(ừm) Q2(≤) W3(ừm) Q3( ≥) W4(một) Q3+Q( ≥) W5(một)
F8 4000 0 2800 20% 2360 45% 2000 70% 1700 3%
F10 3350 0 2360 20% 2000 45% 1700 70% 1400 3%
F12 2800 0 2000 20% 1700 45% 1400 70% 1180 3%
F14 2360 0 1700 20% 1400 45% 1180 70% 1000 3%
F 16 2000 0 1400 20% 1180 45% 1000 70% 850 3%
F20 1700 0 1180 20% 1000 45% 850 65% 710 3%
F24 1180 0 850 25% 710 45% 600 65% 500 3%
F30 1000 0 710 25% 600 45% 500 65% 425 3%
F36 850 0 600 25% 500 45% 425 65% 355 3%
F40 710 0 500 30% 425 40% 355 65% 300 3%
F46 600 0 425 30% 355 40% 300 65% 250 3%
F54 500 0 355 30% 300 40% 250 65% 212 3%
F60 425 0 300 30% 250 40% 212 65% 180 3%
F70 355 0 250 25% 212 40% 180 65% 150 3%
F80 300 0 212 25% 180 40% 150 65% 125 3%
F90 250 0 180 20% 150 40% 125 65% 106 3%
F100 212 0 150 20% 125 40% 106 65% 90 3%
F120 180 0 125 20% 106 40% 90 65% 75 3%
F150 150 0 106 15% 90 40% 75 65% 63 3%
F180 125 0 90 15% 75 * 63 40% 53 *
F220 106 0 75 15% 63 * 53 40% 45 *

Ứng dụng:

1、Các loại phun cát và mài

2、Quá trình làm đẹp kính hoặc acrylic

3、Quá trình nổ màn hình TV

4、Cắt wafer silicon

5、Quá trình vệ sinh và phun cát mô hình răng

6、Đúc cát chính xác

7、 phụ gia gốm/lớp chống mài mòn

Scroll to Top