nhôm oxit trắng làm lớp phủ chống mài mòn

Ứng dụng của corundum trắng trong ngành sơn phủ chủ yếu thể hiện ở các khía cạnh sau:

1. Khả năng chống mài mòn:
Corundum trắng có độ cứng cao (Mohs 9.0), có thể cải thiện đáng kể khả năng chống mài mòn của lớp phủ và phù hợp với môi trường chịu mài mòn cao như sàn công nghiệp và sàn tàu.

2. Khả năng chống ăn mòn:
Tính ổn định hóa học mạnh mẽ có thể tăng cường khả năng chống ăn mòn của lớp phủ và phù hợp với môi trường ăn mòn như thiết bị hóa chất và cơ sở hàng hải.

3. Tăng cường độ bám dính
: Là chất độn, corundum trắng có thể cải thiện độ bám dính giữa lớp phủ và chất nền và kéo dài tuổi thọ của lớp phủ. Nó thường được sử dụng trên bề mặt kim loại và bê tông.

4. Cải thiện độ bóng và kết cấu
Các hạt corundum trắng đồng đều, có thể cải thiện độ bóng và kết cấu của lớp phủ và thích hợp cho các lớp phủ trang trí như đồ nội thất và ngoại thất tòa nhà.

5. Hiệu suất chống trượt:
Được thêm vào lớp phủ chống trượt, corundum trắng có thể tăng ma sát và phù hợp với những nơi cần chống trượt như cầu thang và bãi đậu xe.

6. Khả năng chịu nhiệt độ cao
Corundum trắng có khả năng chịu nhiệt độ cao và thích hợp để làm lớp phủ trong môi trường có nhiệt độ cao như lò hơi và ống khói.

7. Bảo vệ môi trường
Corundum trắng không độc hại và vô hại, đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường và thích hợp làm lớp phủ thân thiện với môi trường.

Tính chất của nhôm oxit trắng:

Thành phần hóa học điển hình
AL2O3 99,3%phút
SiO2 0,06%
Na2O 0,3%tối đa
Fe2O3 0,05%tối đa
CaO 0,04%tối đa
MgO 0,01%tối đa
K2O 0,02#tối đa
Tính chất vật lý điển hình
Độ cứng: Mohs: 9.0
Nhiệt độ dịch vụ tối đa: 1900℃
Điểm nóng chảy: 2250℃
Trọng lượng riêng: 3,95g/cm3
Mật độ thể tích 3,6g/cm3
Khối lượng riêng (LPD): 1,75-1,95g/cm3
Màu sắc: Trắng
Hình dạng hạt: góc cạnh

Phân bố kích thước oxit nhôm trắng:

Cát 1 2 3 3 và 4 5 Câu 5(≤)
W1
(một)
Câu hỏi 1 W2(ừm) Q2(≤) W3(một) Câu 3(≥) W4(một) Q3+Q(≥) W5(một)
F8 4000 0 2800 20% 2360 45% 2000 70% 1700 3%
F10 3350 0 2360 20% 2000 45% 1700 70% 1400 3%
F12 2800 0 2000 20% 1700 45% 1400 70% 1180 3%
F14 2360 0 1700 20% 1400 45% 1180 70% 1000 3%
F16 2000 0 1400 20% 1180 45% 1000 70% 850 3%
F20 1700 0 1180 20% 1000 45% 850 65% 710 3%
F24 1180 0 850 25% 710 45% 600 65% 500 3%
F30 1000 0 710 25% 600 45% 500 65% 425 3%
F36 850 0 600 25% 500 45% 425 65% 355 3%
F40 710 0 500 30% 425 40% 355 65% 300 3%
F46 600 0 425 30% 355 40% 300 65% 250 3%
F54 500 0 355 30% 300 40% 250 65% 212 3%
F60 425 0 300 30% 250 40% 212 65% 180 3%
F70 355 0 250 25% 212 40% 180 65% 150 3%
F80 300 0 212 25% 180 40% 150 65% 125 3%
F90 250 0 180 20% 150 40% 125 65% 106 3%
F100 212 0 150 20% 125 40% 106 65% 90 3%
F120 180 0 125 20% 106 40% 90 65% 75 3%
F150 150 0 106 15% 90 40% 75 65% 63 3%
F180 125 0 90 15% 75 * 63 40% 53 *
F220 106 0 75 15% 63 * 53 40% 45 *

Send your message to us:

Scroll to Top